Thực đơn
Lưu Hồng Thân thếLưu Hồng, còn có tên Lưu Sơn (劉山) hay Lưu Nghĩa (義劉), là con của Hán Huệ Đế, được phong làm Thường Sơn vương. Mẹ ông là một cung nhân của Hán Huệ Đế, không rõ họ tên.
1 Hán Cao Tổ ?-195TCN 256-195TCN | |||||||||||||||||||||||||||||||
5 Hán Văn Đế 180-157TCN 202–157TCN | Lưu Cứ | Lưu Bác | 2 Hán Huệ Đế 194-188TCN 210–188TCN | ||||||||||||||||||||||||||||
6 Hán Cảnh Đế 157-141TCN 188–141TCN | Lưu Tiến | 9 Xương Ấp Vương 74-74TCN ?-59TCN | 3 Hán Tiền Thiếu Đế 188-184TCN ?–184TCN | 4 Hán Hậu Thiếu Đế 184-180TCN ?–180TCN | |||||||||||||||||||||||||||
7 Hán Vũ Đế 140-87TCN 156-87TCN | 10 Hán Tuyên Đế 74-49TCN 91-49TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
8 Hán Chiêu Đế 95–74TCN 87-74TCN | 11 Hán Nguyên Đế 76–33TCN 49-33TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
Lưu Khang | Lưu Hưng | Lưu Hiển | 12 Hán Thành Đế 33–7TCN 51-7TCN | ||||||||||||||||||||||||||||
13 Hán Ai Đế 7–1TCN 26-1TCN | 14 Hán Bình Đế 9TCN–5SCN 1TCN-5SCN | 15 Nhũ Tử Anh 5–8 25–25 5–25 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thực đơn
Lưu Hồng Thân thếLiên quan
Lưu Lưu Bị Lưu Diệc Phi Lưu Tống Vũ Đế Lưu Tống Lưu Vũ (ca sĩ) Lưu Bình Nhưỡng Lưu Đức Hoa Lưu Vũ Ninh Lưu huỳnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lưu Hồng